Hình thật – Ảnh thật
Dịch Vụ Chuyên【Phá Dỡ】⭐_⭐_⭐ đập phá, tháo dỡ nhà, tháo dỡ công trình. ❎❤️ Địa điểm uy tin tại Tphcm. Có các dịch vụ: Phá dỡ đường bê tông, khoan cắt , đập đầu cọc nhồi. Phá dỡ nhà cao tầng , các khu nhà tập thể cũ, kết cấu không ổn định. Phá dỡ nhà , giải phóng các mặt bằng thi công trái phép. Phá vỡ nhà kho, nhà xưởng cũ, trường học, bệnh viện,… .Liên hệ ngay.
1️⃣【Dịch vụ】Phá Dỡ – Uy Tín Tại Tphcm™
Tùy thuộc vào dạng công trình cụ thể và yêu cầu của khách hàng. Công ty chúng tôi đã xem xét và đề xuất hai phương án tháo dỡ khác nhau, nhằm đảm bảo tối ưu hóa chi phí và phù hợp với từng trường hợp cụ thể. Dưới đây là mô tả về hai phương án cũng như bảng giá phù hợp:
Phương án đập phá tháo dỡ nhà, công trình bằng thủ công
Phương án này được thiết kế đặc biệt cho các công trình nhỏ, có lối vào chật hẹp và khó di chuyển cho các máy móc. Đặc biệt, đa số các công trình tại TP HCM thường nằm sâu trong các hẻm, ngõ, và ngách hẹp, tạo ra thách thức cho việc sử dụng máy móc trong quá trình thi công. Vì vậy, trong phương án này, đơn vị sẽ tận dụng sức lao động con người và sử dụng trang thiết bị có kích thước nhỏ hơn để tiến hành tháo dỡ công trình.
Tuy nhiên, khuyết điểm của phương án này là tiến độ thi công sẽ chậm hơn so với việc sử dụng máy móc.
Phương án đập phá tháo dỡ công trình, tháo dỡ nhà bằng máy móc
Phù hợp cho các công trình nằm ở các vị trí thuận lợi, thông thoáng , thuận tiện cho việc di chuyển các máy móc cỡ lớn ra vào. Đây là phương án có nhiều ưu điểm hơn so với phương án tháo dỡ thủ công.
Bảng giá phá dỡ nhà cửa trọn gói
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà |
Đơn vị |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Phá dỡ tường 110 |
M2 |
Liên hệ |
2 |
Phá dỡ tường 220 |
M2 |
Liên hệ |
3 |
Dóc vữa tường xi măng trát tường |
M2 |
Liên hệ |
4 |
Dóc gạch ốp tường, lát nền |
M2 |
Liên hệ |
5 |
Phá sàn bê tông cốt thép |
M2 |
Liên hệ |
6 |
Phá cầu thang |
M2 |
Liên hệ |
7 |
Phá dầm bê tông cốt thép |
M2 |
Liên hệ |
8 |
Phá móng bê tông (dạng khối) |
M2 |
Liên hệ |
9 |
Tháo thiết bị vệ sinh |
Phòng |
Liên hệ |
10 |
Tháo cửa ( cửa gỗ, cửa nhôm kính) |
Bộ |
Liên hệ |
11 |
Vận chuyển phế thải bằng xe 2,5m3 (Xe đỗ tận chân công trình vị trí gần phế thải) |
Xe |
Liên hệ |
Bảng giá phá dỡ nhà cấp 4:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | < 30m2 | Trọn gói 7.5 triệu | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Nhà cấp 4, mái bro hoặc mái tôn | > 30m2 | 200.000đ – 250.000đ/m2 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá tháo dỡ nhà cao tầng, bê tông cốt thép:
STT | Kiểu nhà | Diện tích | Đơn giá Phương pháp thủ công |
Đơn giá Phương pháp máy móc |
Đơn giá Phương pháp thủ công kết hợp máy móc |
1 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | < 30m2 | Trọn gói 9 triệu | Liên hệ | Liên hệ |
2 | Nhà cao tầng kết cấu bê tông cốt thép | > 30m2 | 300.000đ – 350.000đ/m2 | Liên hệ | Liên hệ |
3 | Đơn giá phá dỡ nhà 2 tầng | > 35m2 | 250.000đ – 350.000đ/m2 | Liên hệ | Liên hệ |
4 | Chi phí phá dỡ nhà 3 tầng | > 35m2 | 260.000đ – 350.000đ/m2 | Liên hệ | Liên hệ |
5 | Đơn giá phá dỡ nhà 4 tầng | > 35m2 | 270.000đ – 350.000đ/m2 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá phá dỡ nhà xưởng:
STT |
Hạng mục phá dỡ nhà xưởng |
Đơn vị (VNĐ) |
1 | Nhà khung cột tường 110 (Nhà khung kết cấu BTCT) | Liên hệ |
2 | Nhà tường 220 chịu lực | Liên hệ |
3 | Cắt sàn bê tông | Liên hệ |
4 | Tháo dỡ mái tôn | Liên hệ |
5 | Tháo cửa gỗ, khung nhôm kính | Liên hệ |